*Na9379:
-Bộ nhớ chương trình :512Kbytes
-Bộ nhớ dữ liệu :512 Kbytes
-Ngôn ngữ lập trình:LD,FBD,SFC
-Có thể mở rộng 32 module(DI,DO,AI,AO,RTD/TC).
-Tốc độ:10/100ups
-Kết nối cổng RS232,RS485,hỗ trợ 2 cổng RJ45.
*Ưu điểm:
+Thiết bị nhỏ gọn:chiếu cạnh 60mm lớn nhất 70mm,rộng
42mm,cao 99mm.
+Các I/O module:rộng 12 mm.
+Nắp bảo vệ cuối:rộng 5mm.
a)
Network Adapter:
Gồm có các mạng truyền thông công nghiệp phổ biến trên thế
giới:
+NA-9122: PROFIBUS DP/V1 Network Adapter, 128 bytes input and 128 bytes output.
+NA-9188: EtherNet/IP Network Adapter, 252 bytes input and 252 bytes output
b)
Programmable I/O:
Lập trình bằng phần mềm codesys(ngôn ngữ LAD,STL..)
+NA-9373: MODBUS Programmable I/O.
c)
Remote I/O:
Các module ngõ vào ra có thể tháo rời và mở rộng lên tới 32
module:
-Digital Input:Ngõ vào số
Digital Input
16 Points, Source, 20P Connector, 12V/24Vdc
|
|
Digital Input
8 Points, Source, Terminal, 12V / 24Vdc
|
-Digital Output:Ngõ ra số
Triac Output 2
Points, 12V ~ 125Vac / 0.5A
|
|
Digital Output
4 Points, Sink, Terminal, Diagnostics, 24Vdc / 2A
|
-Analog Input:Ngõ vào tương tự
Analog Input 4
Channels, 0~10Vdc, 12Bit, status
|
|
Analog Input 4
Channels, 4~20mA, 14Bit, status
|
-Analog Output:Ngõ ra tương tự
-Special Module:Mô dule đặc biệt(ngõ ra xung)
-Power Module:Khối nguồn
Field
Distributor, 24Vdc / 0Vdc, ID Type
|
|
Field
Distributor, 5Vdc, 24Vdc, 48Vdc, 110Vac, 220Vac, ID Type
|
Cám ơn bạn nha,hehe
Trả lờiXóa